Từ điển Thiều Chửu
嗟 - ta
① Than thở, như hu ta 吁嗟 than ôi! ||② Một âm là tá. Ðốt tá 咄嗟 dây lát.

Từ điển Trần Văn Chánh
嗟 - ta
(văn) Than thở: 吁嗟 Than ôi! Cg. [jue].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗟 - ta
Tiếng than — Thở than.

Rộng mở tâm hồn
嗟 - ta
咨嗟 tư ta: ngợi khen tán thán. Kinh Duy-ma-cật, phẩm Phương tiện: Chư Phật tư ta (諸佛咨嗟).


怨嗟 - oán ta || 嗟乎 - ta hồ || 嗟我 - ta ngã || 嗟怨 - ta oán || 嗟憤 - ta phẫn || 嗟嘆 - ta thán ||